Từ điển Thiều Chửu
忽 - hốt
① Nhãng, như sơ hốt 疏忽 sao nhãng, hốt lược 忽略 nhãng qua, v.v. ||② Chợt, như thúc hốt 倏忽 chợt thoáng, nói sự nhanh chóng, xuất ư bất ý, nói gọn chỉ nói là hốt, như hốt nhiên 忽然 chợt vậy. ||③ Số hốt, phép đo có thước, tất, phân, li, hào, ti, hốt. Phép cân có lạng, đồng, phân, li, hào, ti, hốt.

Từ điển Trần Văn Chánh
忽 - hốt
① Lơ là, chểnh mảng: 疏忽 Lơ đễnh, chểnh mảng; ② Bỗng, chợt, thình lình, đột nhiên. 【忽地】hốt địa [hudì] Bỗng nhiên, đột nhiên, bỗng, chợt, (bất) thình lình: 燈忽地滅了 Ngọn đèn chợt tắt; 忽地起雨來 Đột nhiên mưa; 忽地來了一個人 (Bất) thình lình có người đến; 【忽而】hốt nhi [hu'ér] Đột nhiên, thình lình, bỗng chốc: 忽而高,忽而低 Chốc cao, chốc thấp; 【忽然】hốt nhiên [hurán] Bỗng, bỗng nhiên, đột nhiên, đột ngột, thình lình, bất thình lình: 忽然刮起大風 Thình lình nổi gió lớn; ③ Quên; ④ (cũ) Hốt (đơn vị đo lường bằng một phần triệu lạng); ⑤ [Hu] (Họ) Hốt.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
忽 - hốt
Quên mất, không nhớ nữa — Khinh thường — Mau lẹ — Chỉ sự rất nhỏ.


眇忽 - diệu hốt || 悠忽 - du hốt || 簡忽 - giản hốt || 忽略 - hốt lược || 忽然 - hốt nhiên || 忽視 - hốt thị || 輕忽 - khinh hốt || 秒忽 - miểu hốt || 票忽 - phiêu hốt || 飄忽 - phiêu hốt || 疏忽 - sơ hốt || 奄忽 - yểm hốt || 軋忽 - yết hốt ||